Bản dịch của từ Carboy trong tiếng Việt

Carboy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carboy (Noun)

01

Chai thủy tinh hình cầu lớn có cổ hẹp, thường được bảo vệ bằng khung và dùng để đựng axit hoặc chất lỏng ăn mòn khác.

A large globular glass bottle with a narrow neck typically protected by a frame and used for holding acids or other corrosive liquids.

Ví dụ

The chemistry lab ordered a new carboy for storing sulfuric acid.

Phòng thí nghiệm hóa học đã đặt một cái bình stê để chứa axit sunfuric.

The school policy prohibits students from handling the carboy without supervision.

Chính sách của trường cấm học sinh sử dụng bình stê mà không có sự giám sát.

Did you remember to securely lock the carboy after using it?

Bạn có nhớ khóa chặt bình stê sau khi sử dụng không?

The chemistry lab at school has a carboy for storing acids.

Phòng thí nghiệm hóa học ở trường có một cái carboy để chứa axit.

It is important to handle a carboy with care due to its contents.

Quan trọng phải xử lý một cái carboy cẩn thận vì nội dung của nó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carboy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carboy

Không có idiom phù hợp