Bản dịch của từ Carboy trong tiếng Việt
Carboy
Carboy (Noun)
The chemistry lab ordered a new carboy for storing sulfuric acid.
Phòng thí nghiệm hóa học đã đặt một cái bình stê để chứa axit sunfuric.
The school policy prohibits students from handling the carboy without supervision.
Chính sách của trường cấm học sinh sử dụng bình stê mà không có sự giám sát.
Did you remember to securely lock the carboy after using it?
Bạn có nhớ khóa chặt bình stê sau khi sử dụng không?
The chemistry lab at school has a carboy for storing acids.
Phòng thí nghiệm hóa học ở trường có một cái carboy để chứa axit.
It is important to handle a carboy with care due to its contents.
Quan trọng phải xử lý một cái carboy cẩn thận vì nội dung của nó.