Bản dịch của từ Card-carrying trong tiếng Việt

Card-carrying

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Card-carrying (Adjective)

kˈɑɹdkæɹiɪŋ
kˈɑɹdkæɹiɪŋ
01

Được hưởng tất cả các đặc quyền và quyền lợi gắn liền với một địa vị cụ thể, đặc biệt là tư cách thành viên của một nhóm.

Entitled to all the privileges and rights associated with a particular status especially membership of a group.

Ví dụ

She is a card-carrying member of the local community center.

Cô ấy là một thành viên có thẻ của trung tâm cộng đồng địa phương.

Not everyone is a card-carrying supporter of the charity organization.

Không phải ai cũng là người ủng hộ có thẻ của tổ chức từ thiện.

Are you a card-carrying member of the student council?

Bạn có phải là một thành viên có thẻ của hội sinh viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/card-carrying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Card-carrying

Card-carrying member

kˈɑɹd-kˈæɹiɨŋ mˈɛmbɚ

Đảng viên chính thức

An official member of some group, originally, the communist party.

He is a card-carrying member of the Communist Party.

Anh ấy là một thành viên chính thức của Đảng Cộng sản.