Bản dịch của từ Carer trong tiếng Việt

Carer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carer (Noun)

kˈɛɹɚ
kˈɛɹəɹ
01

Một thành viên trong gia đình hoặc người giúp việc được trả lương thường xuyên chăm sóc trẻ em, người bệnh, người già hoặc người khuyết tật.

A family member or paid helper who regularly looks after a child or a sick, elderly, or disabled person.

Ví dụ

The carer assists the elderly lady with daily tasks.

Người chăm sóc hỗ trợ bà lớn tuổi trong các công việc hàng ngày.

Being a carer requires patience, compassion, and dedication.

Trở thành người chăm sóc đòi hỏi sự kiên nhẫn, lòng nhân ái và sự cống hiến.

The carer takes care of the children while their parents are at work.

Người chăm sóc chăm sóc con cái khi bố mẹ chúng đi làm.

Dạng danh từ của Carer (Noun)

SingularPlural

Carer

Carers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which from childcare centres abuse children or force them to obey by adopting corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Carer

Không có idiom phù hợp