Bản dịch của từ Caryatid trong tiếng Việt

Caryatid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caryatid (Noun)

kˌæɹiˈæɾɪd
kˌæɹiˈæɾɪd
01

Một tác phẩm chạm khắc trên đá về một nhân vật phụ nữ khoác áo choàng, được sử dụng làm cột trụ để đỡ phần khung của một tòa nhà theo phong cách hy lạp hoặc hy lạp.

A stone carving of a draped female figure used as a pillar to support the entablature of a greek or greekstyle building.

Ví dụ

The caryatid statues in the Acropolis Museum are breathtaking.

Những tượng caryatid trong Bảo tàng Acropolis rất đẹp.

The caryatids were an essential architectural element in ancient Greece.

Caryatids là một yếu tố kiến trúc quan trọng ở Hy Lạp cổ đại.

The Parthenon features stunning caryatid columns supporting its structure.

Parthenon có những cột caryatid tuyệt đẹp hỗ trợ cấu trúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caryatid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caryatid

Không có idiom phù hợp