Bản dịch của từ Case-hardened trong tiếng Việt
Case-hardened
Case-hardened (Verb)
Làm cho (ai đó) có nhiều kinh nghiệm hơn và ít nhạy cảm hơn thông qua trải nghiệm khó khăn.
Make someone more experienced and less sensitive through experience of hardship.
Life experiences case-hardened many social workers in tough neighborhoods.
Kinh nghiệm sống đã làm cho nhiều nhân viên xã hội ở khu vực khó khăn trở nên cứng rắn.
Challenges do not case-harden everyone; some remain sensitive.
Những thách thức không làm cho mọi người trở nên cứng rắn; một số vẫn nhạy cảm.
Can hardships case-harden individuals in community service roles effectively?
Liệu khó khăn có thể làm cho những người làm dịch vụ cộng đồng trở nên cứng rắn hơn không?
Case-hardened (Adjective)
(đặc biệt là của một người) được mạnh mẽ hơn nhờ trải nghiệm khó khăn.
Especially of a person made stronger through experience of hardship.
After years of struggle, Maria became a case-hardened advocate for justice.
Sau nhiều năm đấu tranh, Maria trở thành một người ủng hộ công lý kiên cường.
John is not case-hardened; he still feels vulnerable in debates.
John không phải là người kiên cường; anh ấy vẫn cảm thấy dễ bị tổn thương trong các cuộc tranh luận.
Is Sarah case-hardened after her experiences in the nonprofit sector?
Sarah có trở nên kiên cường sau những trải nghiệm của cô ấy trong lĩnh vực phi lợi nhuận không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Case-hardened cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp