Bản dịch của từ Cast-on trong tiếng Việt

Cast-on

Verb Noun [U/C]

Cast-on (Verb)

01

Phủ lên vật gì đó bằng thạch cao hoặc chất tương tự.

To put a cover on something using plaster or a similar substance.

Ví dụ

The workers cast-on a new layer of plaster on the community center.

Công nhân đã đắp một lớp thạch cao mới lên trung tâm cộng đồng.

They did not cast-on the walls properly before the event started.

Họ đã không đắp tường đúng cách trước khi sự kiện bắt đầu.

Did they cast-on the playground before the children's party last week?

Họ đã đắp sân chơi trước bữa tiệc của trẻ em tuần trước chưa?

Cast-on (Noun)

01

Một loại kỹ thuật đan trong đó các mũi khâu được thêm vào kim để bắt đầu dự án.

A type of knitting technique where stitches are added to the needle to start the project.

Ví dụ

She used the cast-on method to start her scarf project.

Cô ấy đã sử dụng kỹ thuật cast-on để bắt đầu dự án khăn quàng.

He did not understand the cast-on technique for beginners.

Anh ấy không hiểu kỹ thuật cast-on cho người mới bắt đầu.

What is the best cast-on method for knitting a blanket?

Phương pháp cast-on nào tốt nhất để đan một chiếc chăn?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cast-on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cast-on

Không có idiom phù hợp