Bản dịch của từ Catch somebody's eye trong tiếng Việt

Catch somebody's eye

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Catch somebody's eye (Verb)

kˈætʃ sˈʌmbˌɑdiz ˈaɪ
kˈætʃ sˈʌmbˌɑdiz ˈaɪ
01

Thu hút sự chú ý của ai đó.

To attract someone's attention.

Ví dụ

The colorful poster caught everyone's eye at the social event.

Chiếc áp phích đầy màu sắc đã thu hút sự chú ý của mọi người tại sự kiện xã hội.

The boring presentation did not catch anyone's eye during the meeting.

Bài thuyết trình nhàm chán không thu hút sự chú ý của ai trong cuộc họp.

Did the new social media campaign catch your eye last week?

Chiến dịch truyền thông xã hội mới có thu hút sự chú ý của bạn tuần trước không?

The colorful dress at the party caught everyone's eye immediately.

Chiếc váy màu sắc tại bữa tiệc đã thu hút sự chú ý ngay lập tức.

The advertisement did not catch my friend's eye at all.

Quảng cáo đó hoàn toàn không thu hút sự chú ý của bạn tôi.

02

Trở nên nổi bật hoặc dễ nhận thấy với ai đó.

To become noticeable or striking to someone.

Ví dụ

The colorful poster caught my eye during the social event.

Chiếc áp phích đầy màu sắc đã thu hút sự chú ý của tôi trong sự kiện xã hội.

The dull presentation did not catch anyone's eye at the conference.

Bài thuyết trình tẻ nhạt không thu hút sự chú ý của ai tại hội nghị.

Did the new social media campaign catch your eye yesterday?

Chiến dịch truyền thông xã hội mới có thu hút sự chú ý của bạn hôm qua không?

The colorful poster caught my eye at the community center.

Chiếc áp phích đầy màu sắc đã thu hút sự chú ý của tôi tại trung tâm cộng đồng.

The dull presentation did not catch anyone's eye during the meeting.

Bài thuyết trình tẻ nhạt đã không thu hút sự chú ý của ai trong cuộc họp.

03

Gaining interest or admiration from someone.

To gain someone's interest or admiration.

Ví dụ

Her unique dress really catches everybody's eye at the party.

Chiếc váy độc đáo của cô ấy thu hút mọi ánh nhìn tại bữa tiệc.

The advertisement did not catch anyone's eye in the magazine.

Quảng cáo đó không thu hút ánh nhìn của ai trong tạp chí.

Does this new café catch your eye when you walk by?

Quán cà phê mới này có thu hút ánh nhìn của bạn không khi bạn đi qua?

Her unique dress really caught somebody's eye at the party.

Chiếc váy độc đáo của cô ấy thực sự thu hút sự chú ý tại bữa tiệc.

The new cafe did not catch anybody's eye in the neighborhood.

Quán cà phê mới không thu hút sự chú ý của ai trong khu phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catch somebody's eye cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Catch somebody's eye

Không có idiom phù hợp