Bản dịch của từ Categorical imperative trong tiếng Việt

Categorical imperative

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Categorical imperative (Noun)

kætəgˈɑɹɪkl ɪmpˈɛɹətɪv
kætəgˈɑɹɪkl ɪmpˈɛɹətɪv
01

Một nguyên tắc nêu rõ rằng một hành động chỉ đúng về mặt đạo đức nếu nó có thể được áp dụng phổ biến mà không dẫn đến những mâu thuẫn logic.

A principle that states that an action is only morally right if it could be universally applied without leading to logical contradictions.

Ví dụ

The categorical imperative guides ethical discussions in social justice movements.

Nguyên tắc tuyệt đối hướng dẫn các cuộc thảo luận về đạo đức trong phong trào công bằng xã hội.

Many people do not understand the categorical imperative's importance in ethics.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của nguyên tắc tuyệt đối trong đạo đức.

Is the categorical imperative applicable to modern social issues like inequality?

Nguyên tắc tuyệt đối có áp dụng cho các vấn đề xã hội hiện đại như bất bình đẳng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/categorical imperative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Categorical imperative

Không có idiom phù hợp