Bản dịch của từ Celiac disease trong tiếng Việt

Celiac disease

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Celiac disease (Noun)

sˈiliæk dɪzˈiz
sˈiliæk dɪzˈiz
01

Một rối loạn tự miễn dịch nghiêm trọng xảy ra ở những người có khuynh hướng di truyền, trong đó việc ăn gluten dẫn đến tổn thương ở ruột non.

A serious autoimmune disorder that occurs in genetically predisposed people where the ingestion of gluten leads to damage in the small intestine.

Ví dụ

Many people with celiac disease avoid eating gluten-containing foods.

Nhiều người mắc bệnh celiac tránh ăn thực phẩm chứa gluten.

Celiac disease does not affect everyone; some people can eat gluten.

Bệnh celiac không ảnh hưởng đến mọi người; một số người có thể ăn gluten.

Is celiac disease a common condition in the United States?

Bệnh celiac có phải là một tình trạng phổ biến ở Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/celiac disease/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Celiac disease

Không có idiom phù hợp