Bản dịch của từ Central idea trong tiếng Việt
Central idea

Central idea (Noun)
The central idea of her speech was community engagement and support.
Ý tưởng trung tâm của bài phát biểu của cô là sự tham gia cộng đồng.
The central idea is not clear in his essay about social issues.
Ý tưởng trung tâm không rõ ràng trong bài luận của anh về các vấn đề xã hội.
What is the central idea of the article on social responsibility?
Ý tưởng trung tâm của bài viết về trách nhiệm xã hội là gì?
Một tuyên bố tóm tắt nắm bắt thông điệp chính của một văn bản.
A summarizing statement that captures the key message of a text.
The central idea of the article is community engagement in social issues.
Ý tưởng trung tâm của bài viết là sự tham gia của cộng đồng vào các vấn đề xã hội.
The central idea was not clear in the speaker's presentation.
Ý tưởng trung tâm không rõ ràng trong bài thuyết trình của người nói.
What is the central idea of the social policy being discussed?
Ý tưởng trung tâm của chính sách xã hội đang được thảo luận là gì?
The central idea of social media is connection among people worldwide.
Ý tưởng trung tâm của mạng xã hội là kết nối giữa mọi người trên toàn cầu.
The central idea is not always clear in many social essays.
Ý tưởng trung tâm không phải lúc nào cũng rõ ràng trong nhiều bài luận xã hội.
What is the central idea of the latest social study by Smith?
Ý tưởng trung tâm của nghiên cứu xã hội mới nhất của Smith là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp