Bản dịch của từ Chamfer trong tiếng Việt
Chamfer
Chamfer (Noun)
Bề mặt dốc đối xứng ở một cạnh hoặc một góc.
A symmetrical sloping surface at an edge or corner.
The architect designed a chamfer for the building's entrance.
Kiến trúc sư đã thiết kế một mặt phẳng nghiêng cho lối vào tòa nhà.
The community center does not have a chamfered edge.
Trung tâm cộng đồng không có cạnh được bo tròn.
Does the new park feature a chamfer on its benches?
Công viên mới có thiết kế mặt phẳng nghiêng trên ghế không?
Chamfer (Verb)
The carpenter will chamfer the edges of the table for safety.
Người thợ mộc sẽ vát các cạnh của bàn để an toàn.
They do not chamfer the corners of the chairs in this design.
Họ không vát các góc của ghế trong thiết kế này.
Why did the builder chamfer the door frame so carefully?
Tại sao người xây dựng lại vát khung cửa một cách cẩn thận như vậy?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp