Bản dịch của từ Chamfers trong tiếng Việt

Chamfers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chamfers (Noun)

tʃˈæmfɚz
tʃˈæmfɚz
01

Một cạnh hoặc góc vát.

A beveled edge or corner.

Ví dụ

The table had chamfers on all its edges for safety.

Cái bàn có các cạnh được vát để đảm bảo an toàn.

The designer did not include chamfers on the new chairs.

Nhà thiết kế không bao gồm các cạnh vát trên những chiếc ghế mới.

Do you prefer chamfers or rounded edges in furniture design?

Bạn thích cạnh vát hay cạnh tròn trong thiết kế đồ nội thất?

Chamfers (Verb)

tʃˈæmfɚz
tʃˈæmfɚz
01

Cắt một cạnh hoặc góc vát trên (dầm, đá, v.v.)

Cut a beveled edge or corner on a beam stone etc.

Ví dụ

Workers chamfered the edges of the new park benches last week.

Công nhân đã vát cạnh của những chiếc ghế công viên mới tuần trước.

The team did not chamfer the corners of the community center.

Nhóm không vát các góc của trung tâm cộng đồng.

Did the builders chamfer the edges of the playground equipment?

Các công nhân có vát các cạnh của thiết bị vui chơi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chamfers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chamfers

Không có idiom phù hợp