Bản dịch của từ Charismatics trong tiếng Việt
Charismatics
Noun [U/C]
Charismatics (Noun)
01
Một người có sức thu hút.
A person who has charisma.
Ví dụ
Many charismatics influence social movements, like Martin Luther King Jr.
Nhiều người có sức hút ảnh hưởng đến các phong trào xã hội, như Martin Luther King Jr.
Not all charismatics can lead effective social change.
Không phải tất cả những người có sức hút đều có thể dẫn dắt thay đổi xã hội hiệu quả.
Are charismatics essential for successful social campaigns?
Người có sức hút có cần thiết cho các chiến dịch xã hội thành công không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] On the one hand, many people claim that leaders are born with a personality, giving them a considerable advantage over other people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Idiom with Charismatics
Không có idiom phù hợp