Bản dịch của từ Chequered trong tiếng Việt

Chequered

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chequered (Adjective)

tʃˈɛkəɹd
tʃˈɛkəɹd
01

Được đánh dấu bằng những thời kỳ may mắn khác nhau hoặc những sự cố đáng chê trách.

Marked by periods of varied fortune or discreditable incidents.

Ví dụ

Her chequered past includes both successes and failures in business.

Quá khứ nhiều màu sắc của cô ấy bao gồm cả thành công và thất bại trong kinh doanh.

Many people do not recognize his chequered history in politics.

Nhiều người không nhận ra lịch sử nhiều màu sắc của ông trong chính trị.

Is his chequered reputation affecting his chances in the election?

Liệu danh tiếng nhiều màu sắc của ông có ảnh hưởng đến cơ hội trong cuộc bầu cử không?

02

Có mẫu bao gồm các hình vuông có màu khác nhau xen kẽ.

Having a pattern consisting of alternating squares of different colours.

Ví dụ

The chequered tablecloth added charm to the café's social atmosphere.

Khăn trải bàn kẻ ô tạo thêm sức hấp dẫn cho không gian quán cà phê.

The social event did not feature any chequered decorations this year.

Sự kiện xã hội năm nay không có bất kỳ trang trí kẻ ô nào.

Do you think chequered patterns are popular in social gatherings?

Bạn có nghĩ rằng các mẫu kẻ ô phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chequered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] This scarf is red and black with a pattern and is made of 80% cotton and 20% polyester [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Chequered

Không có idiom phù hợp