Bản dịch của từ Chequered trong tiếng Việt
Chequered
Chequered (Adjective)
Được đánh dấu bằng những thời kỳ may mắn khác nhau hoặc những sự cố đáng chê trách.
Marked by periods of varied fortune or discreditable incidents.
Her chequered past includes both successes and failures in business.
Quá khứ nhiều màu sắc của cô ấy bao gồm cả thành công và thất bại trong kinh doanh.
Many people do not recognize his chequered history in politics.
Nhiều người không nhận ra lịch sử nhiều màu sắc của ông trong chính trị.
Is his chequered reputation affecting his chances in the election?
Liệu danh tiếng nhiều màu sắc của ông có ảnh hưởng đến cơ hội trong cuộc bầu cử không?
Có mẫu bao gồm các hình vuông có màu khác nhau xen kẽ.
Having a pattern consisting of alternating squares of different colours.
The chequered tablecloth added charm to the café's social atmosphere.
Khăn trải bàn kẻ ô tạo thêm sức hấp dẫn cho không gian quán cà phê.
The social event did not feature any chequered decorations this year.
Sự kiện xã hội năm nay không có bất kỳ trang trí kẻ ô nào.
Do you think chequered patterns are popular in social gatherings?
Bạn có nghĩ rằng các mẫu kẻ ô phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp