Bản dịch của từ Chlorophyll trong tiếng Việt

Chlorophyll

Noun [U/C]

Chlorophyll (Noun)

klˈɔɹəfɪl
klˈoʊɹəfɪl
01

Một sắc tố màu xanh lá cây, có trong tất cả các loại cây xanh và vi khuẩn lam, chịu trách nhiệm hấp thụ ánh sáng để cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp.

A green pigment present in all green plants and in cyanobacteria which is responsible for the absorption of light to provide energy for photosynthesis

Ví dụ

Chlorophyll helps plants like sunflowers absorb sunlight for energy.

Chlorophyll giúp cây như hoa hướng dương hấp thụ ánh sáng để lấy năng lượng.

Chlorophyll does not exist in non-green plants like mushrooms.

Chlorophyll không tồn tại trong các cây không xanh như nấm.

Does chlorophyll play a role in urban gardening initiatives?

Chlorophyll có vai trò gì trong các sáng kiến làm vườn đô thị không?

Chlorophyll is essential for photosynthesis in plants.

Chlorophyll là cần thiết cho quang hợp trong các loài thực vật.

Some people believe that chlorophyll supplements can boost energy levels.

Một số người tin rằng thêm chlorophyll có thể tăng cường năng lượng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chlorophyll

Không có idiom phù hợp