Bản dịch của từ Church of rome trong tiếng Việt

Church of rome

Phrase Noun [U/C] Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Church of rome (Phrase)

tʃɝˈtʃ ˈʌv ɹˈoʊm
tʃɝˈtʃ ˈʌv ɹˈoʊm
01

Nhà thờ thiên chúa giáo có trụ sở tại rome và được lãnh đạo bởi giáo hoàng.

The christian church based in rome and led by the pope.

Ví dụ

The Church of Rome influences many social issues in Italy today.

Giáo hội Roma ảnh hưởng đến nhiều vấn đề xã hội ở Ý ngày nay.

The Church of Rome does not support same-sex marriage in its teachings.

Giáo hội Roma không ủng hộ hôn nhân đồng giới trong giáo lý của mình.

Does the Church of Rome address poverty in its community outreach programs?

Giáo hội Roma có đề cập đến nghèo đói trong các chương trình cộng đồng không?

Church of rome (Noun)

tʃɝˈtʃ ˈʌv ɹˈoʊm
tʃɝˈtʃ ˈʌv ɹˈoʊm
01

Một tòa nhà được sử dụng để thờ cúng công cộng của kitô giáo.

A building used for public christian worship.

Ví dụ

The Church of Rome holds services every Sunday at 10 AM.

Nhà thờ Roma tổ chức lễ vào mỗi Chủ nhật lúc 10 giờ sáng.

Many people do not attend the Church of Rome regularly.

Nhiều người không tham dự Nhà thờ Roma thường xuyên.

Is the Church of Rome open for visitors on weekdays?

Nhà thờ Roma có mở cửa cho khách tham quan vào các ngày trong tuần không?

02

Một tòa nhà được sử dụng để thờ cúng công cộng kitô giáo.

A building used for public christian worship.

Ví dụ

The Church of Rome hosts many social events for the community.

Nhà thờ Roma tổ chức nhiều sự kiện xã hội cho cộng đồng.

The Church of Rome does not allow political activities inside.

Nhà thờ Roma không cho phép hoạt động chính trị bên trong.

Is the Church of Rome important for social gatherings in Italy?

Nhà thờ Roma có quan trọng cho các buổi tụ họp xã hội ở Ý không?

Church of rome (Preposition)

tʃɝˈtʃ ˈʌv ɹˈoʊm
tʃɝˈtʃ ˈʌv ɹˈoʊm
01

Được sử dụng để hiển thị nguồn gốc hoặc nguyên nhân của một cái gì đó.

Used to show the origin or cause of something.

Ví dụ

Many social issues arise from the Church of Rome's teachings.

Nhiều vấn đề xã hội phát sinh từ giáo lý của Giáo hội La Mã.

The community does not support changes from the Church of Rome.

Cộng đồng không ủng hộ những thay đổi từ Giáo hội La Mã.

What problems stem from the Church of Rome's influence on society?

Những vấn đề nào phát sinh từ ảnh hưởng của Giáo hội La Mã đến xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Church of rome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Church of rome

Không có idiom phù hợp