Bản dịch của từ Circumlocution trong tiếng Việt

Circumlocution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circumlocution (Noun)

sɝɹkəmloʊkjˈuʃn
sɝɹkəmloʊkjˈuʃn
01

Việc sử dụng nhiều từ mà ít từ hơn có thể làm được, đặc biệt là khi cố tình tỏ ra mơ hồ hoặc lảng tránh.

The use of many words where fewer would do especially in a deliberate attempt to be vague or evasive.

Ví dụ

Her circumlocution in the speech confused the audience.

Lời nói vòng vo trong bài phát biểu của cô ấy làm khán giả bối rối.

The politician's circumlocution avoided answering direct questions.

Lời nói vòng vo của chính trị gia tránh trả lời câu hỏi trực tiếp.

The seminar was filled with unnecessary circumlocution instead of clear explanations.

Buổi hội thảo đã đầy với sự vòng vo không cần thiết thay vì giải thích rõ ràng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circumlocution cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Circumlocution

Không có idiom phù hợp