Bản dịch của từ Climate change trong tiếng Việt

Climate change

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Climate change (Noun)

klˌaɪmətˈɑŋkˌeɪ
klˌaɪmətˈɑŋkˌeɪ
01

Sự thay đổi tự nhiên trên quy mô lớn và lâu dài trong hệ thống khí hậu của trái đất do kỷ băng hà gây ra.

Natural large-scale and long-term change in the earth's climatic system, as brought about by ice ages.

Ví dụ

Climate change is a pressing issue affecting societies globally.

Biến đổi khí hậu là một vấn đề cấp bách ảnh hưởng đến các xã hội trên toàn cầu.

Scientists study the impacts of climate change on human populations.

Các nhà khoa học nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu đối với dân số con người.

Governments implement policies to mitigate the effects of climate change.

Chính phủ triển khai chính sách để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

02

Sự thay đổi nhanh chóng, quy mô lớn và lâu dài trong hệ thống khí hậu của trái đất do hiện tượng nóng lên toàn cầu gây ra; biến đổi khí hậu do con người gây ra.

Rapid, large-scale, and long-term change in the earth's climatic system produced by global warming; anthropogenic climate change.

Ví dụ

Climate change is a pressing issue affecting communities worldwide.

Biến đổi khí hậu là một vấn đề cấp bách ảnh hưởng đến cộng đồng trên toàn thế giới.

Governments must take action to mitigate the effects of climate change.

Chính phủ phải hành động để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

Education plays a crucial role in raising awareness about climate change.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/climate change/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] There are many current social issues that remain controversial, such as and LGBTQ issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current while retaining fish masses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, the weather patterns are more changeable now due to [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Climate is another factor resulting in the reduced number of animals and plants [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Climate change

Không có idiom phù hợp