Bản dịch của từ Warming trong tiếng Việt

Warming

Noun [U/C] Adjective Verb

Warming (Noun)

wˈɔɹmɪŋ
wˈɔɹmɪŋ
01

Quá trình trở nên ấm hơn.

The process of becoming warmer.

Ví dụ

The global warming is a major concern for social activists.

Sự nóng lên toàn cầu là mối quan tâm lớn của các nhà hoạt động xã hội.

Scientific studies show that the warming is accelerating.

Các nghiên cứu khoa học cho thấy sự nóng lên đang gia tăng.

The impacts of warming on society are evident in recent weather patterns.

Tác động của sự nóng lên đối với xã hội thể hiện rõ qua các kiểu thời tiết gần đây.

02

Sự gia tăng nhiệt độ của bầu khí quyển trái đất.

An increase in the temperature of the earth's atmosphere.

Ví dụ

Global warming affects communities by changing weather patterns.

Sự nóng lên toàn cầu ảnh hưởng đến cộng đồng bằng cách thay đổi mô hình thời tiết.

Scientists warn about the dangers of rapid warming due to human activities.

Các nhà khoa học cảnh báo về sự nguy hiểm của sự nóng lên nhanh chóng do các hoạt động của con người.

The government is taking steps to address the issue of climate warming.

Chính phủ đang thực hiện các bước để giải quyết vấn đề nóng lên của khí hậu.

Warming (Adjective)

wˈɔɹmɪŋ
wˈɔɹmɪŋ
01

Làm cho bạn cảm thấy ấm áp và thoải mái.

Making you feel warm and comfortable.

Ví dụ

The cozy fireplace created a warming atmosphere in the room.

Lò sưởi ấm cúng đã tạo ra bầu không khí ấm áp trong phòng.

The soft blankets provided a warming touch to the gathering.

Những chiếc chăn mềm mại mang lại cảm giác ấm áp cho buổi họp mặt.

The friendly conversation added a warming feeling to the event.

Cuộc trò chuyện thân thiện đã tạo thêm cảm giác ấm áp cho sự kiện.

Warming (Verb)

wˈɔɹmɪŋ
wˈɔɹmɪŋ
01

Phân từ hiện tại của ấm áp.

The present participle of warm.

Ví dụ

The sun is warming the earth.

Mặt trời đang làm trái đất nóng lên.

Global warming is a pressing issue.

Sự nóng lên toàn cầu là một vấn đề cấp bách.

People are discussing ways to reduce warming.

Mọi người đang thảo luận về các cách để giảm bớt sự nóng lên.

Dạng động từ của Warming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Warm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Warmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Warmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Warms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Warming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Warming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then turns air flowing through the system into air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The people here are energetic with their hospitality and heart- welcoming [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Research into renewable energies is also crucial to dealing with global [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a and welcoming environment where I could just be myself, and that's something money can't buy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Warming

Không có idiom phù hợp