Bản dịch của từ Closed shop trong tiếng Việt
Closed shop
Noun [U/C]

Closed shop(Noun)
kloʊzd ʃɑp
kloʊzd ʃɑp
01
Nơi làm việc mà việc trở thành hội viên công đoàn là điều kiện để được thuê.
A workplace where union membership is a condition of employment.
Ví dụ
02
Một loại thỏa thuận mà chỉ những người là thành viên công đoàn mới có thể được tuyển dụng trong ngành nghề hoặc lĩnh vực đó.
A type of arrangement where only union members can be employed in that trade or industry.
Ví dụ
03
Một thực tiễn hạn chế trong quan hệ lao động, thường được sử dụng để thúc đẩy thương lượng tập thể và bảo vệ quyền lợi của người lao động.
A restrictive practice in labor relations, typically used to promote collective bargaining and protect workers' rights.
Ví dụ
