Bản dịch của từ Closed up trong tiếng Việt

Closed up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closed up (Idiom)

01

Để khép mình khỏi người khác.

To shut oneself off from others.

Ví dụ

During the pandemic, many people closed up and avoided social interactions.

Trong đại dịch, nhiều người đã khép mình và tránh tiếp xúc xã hội.

She did not close up; instead, she joined online social groups.

Cô ấy không khép mình; thay vào đó, cô tham gia các nhóm xã hội trực tuyến.

Why did he close up during the group discussions last week?

Tại sao anh ấy lại khép mình trong các cuộc thảo luận nhóm tuần trước?

02

Để ngừng thể hiện bản thân một cách tự do.

To stop expressing oneself freely.

Ví dụ

Many people closed up during the group discussion about climate change.

Nhiều người đã ngừng thể hiện bản thân trong buổi thảo luận về biến đổi khí hậu.

She didn’t close up, but shared her thoughts on social issues.

Cô ấy không ngừng thể hiện mà chia sẻ suy nghĩ về các vấn đề xã hội.

Why do some students close up when discussing personal experiences?

Tại sao một số sinh viên lại ngừng thể hiện khi thảo luận về trải nghiệm cá nhân?

03

Trở nên xa cách hoặc rút lui về mặt cảm xúc.

To become emotionally distant or withdrawn.

Ví dụ

After the argument, she closed up and avoided talking to anyone.

Sau cuộc cãi vã, cô ấy đã khép mình và tránh nói chuyện với ai.

He didn’t close up during the meeting; he shared his ideas openly.

Anh ấy không khép mình trong cuộc họp; anh ấy đã chia sẻ ý tưởng một cách cởi mở.

Why did Mark close up when his friends asked about his feelings?

Tại sao Mark lại khép mình khi bạn bè hỏi về cảm xúc của anh ấy?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/closed up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave two hours later since the tower was and ended buying a new lock back home for my girl, reluctantly bursting her bubble of a fairy tale love story [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Closed up

Không có idiom phù hợp