Bản dịch của từ Co-housing trong tiếng Việt

Co-housing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Co-housing (Noun)

kˈaʊhˌaʊzɨŋ
kˈaʊhˌaʊzɨŋ
01

Sự phát triển khu dân cư trong đó các hộ gia đình riêng lẻ chia sẻ một số cơ sở vật chất hoặc tiện nghi chung và người dân chịu trách nhiệm quản lý cộng đồng.

A residential development in which individual households share some common facilities or amenities and residents are communally responsible for managing the community.

Ví dụ

Co-housing promotes community living and shared responsibilities among residents.

Co-housing khuyến khích cuộc sống cộng đồng và trách nhiệm chung giữa cư dân.

Not everyone is comfortable with the idea of co-housing arrangements.

Không phải ai cũng thoải mái với ý tưởng sắp xếp co-housing.

Are there any specific rules for managing co-housing communities effectively?

Có các quy định cụ thể nào để quản lý cộng đồng co-housing hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/co-housing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Co-housing

Không có idiom phù hợp