Bản dịch của từ Coaching trong tiếng Việt

Coaching

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coaching (Noun)

kˈoʊtʃɪŋ
kˈoʊtʃɪŋ
01

Hành động đào tạo một người hoặc một đội trong một môn thể thao cụ thể.

The act of training a person or team in a particular sport.

Ví dụ

She started coaching a youth soccer team last month.

Cô ấy bắt đầu huấn luyện một đội bóng đá trẻ tháng trước.

The coaching session focused on teamwork and communication skills.

Buổi huấn luyện tập trung vào kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp.

He received a coaching certificate after completing the training program.

Anh ấy nhận được chứng chỉ huấn luyện sau khi hoàn thành chương trình đào tạo.

Coaching (Verb)

kˈoʊtʃɪŋ
kˈoʊtʃɪŋ
01

Huấn luyện hoặc hướng dẫn (ai đó) trong một môn thể thao cụ thể.

Train or instruct someone in a particular sport.

Ví dụ

She enjoys coaching young children in soccer every weekend.

Cô ấy thích huấn luyện trẻ em chơi bóng đá mỗi cuối tuần.

The community center offers free coaching sessions for beginners.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các buổi huấn luyện miễn phí cho người mới bắt đầu.

He plans to start coaching a local basketball team next month.

Anh ấy dự định bắt đầu huấn luyện một đội bóng rổ địa phương vào tháng sau.

Dạng động từ của Coaching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Coach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Coached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Coached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Coaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coaching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coaching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The number of unpaid participants interested in was highest, as around 75 of them enlisted to become volunteer followed by other sections with nearly 60 volunteers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] In general, it can be seen that volunteers clearly favoured over any other roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The figure for volunteer therapists was half of that in with almost 45 volunteers, while only about 30 volunteers became referees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Specifically, this amount of money can be allocated for athlete training which requires tremendous costs involving facilities, or diet plans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Coaching

Không có idiom phù hợp