Bản dịch của từ Coak trong tiếng Việt

Coak

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coak (Noun)

koʊk
koʊk
01

(hàng hải) ổ trục bằng đồng trong ròng rọc của khối.

Nautical the brass bearing in the sheave of a block.

Ví dụ

The coak helps the block move smoothly in the rigging.

Coak giúp khối di chuyển mượt mà trong dây buồm.

The sailors did not replace the coak this season.

Các thủy thủ không thay thế coak trong mùa này.

Is the coak made of brass or another material?

Coak được làm bằng đồng hay vật liệu khác?

02

Một chốt gỗ.

A wooden dowel.

Ví dụ

The carpenter used a coak to join the two wooden pieces.

Người thợ mộc đã sử dụng một cái coak để nối hai mảnh gỗ.

Many people don't realize how important a coak is in carpentry.

Nhiều người không nhận ra coak quan trọng như thế nào trong nghề mộc.

Is a coak necessary for this social furniture project?

Có cần một cái coak cho dự án nội thất xã hội này không?

Coak (Verb)

koʊk
koʊk
01

Để liên kết (gỗ, v.v.) bằng mộng hoặc chốt ở các cạnh hoặc mặt.

To unite timbers etc by means of tenons or dowels in the edges or face.

Ví dụ

They coak the wooden beams to build the community center.

Họ ghép các thanh gỗ để xây dựng trung tâm cộng đồng.

They do not coak the materials for the new park project.

Họ không ghép các vật liệu cho dự án công viên mới.

Do they coak the wood for the local library construction?

Họ có ghép gỗ cho việc xây dựng thư viện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coak

Không có idiom phù hợp