Bản dịch của từ Cobblestone trong tiếng Việt

Cobblestone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cobblestone (Noun)

kˈɑblstˌoʊn
kˈɑblstˌoʊn
01

(đếm được) đá tròn lấy từ lòng sông, dùng làm đá dằn tàu thuyền và lát đường.

Countable a rounded stone from a river bed fit for use as ballast in ships and for paving roads.

Ví dụ

The city council decided to use cobblestones for the new pedestrian walkway.

Hội đồng thành phố quyết định sử dụng những viên đá lăn cho con đường đi bộ mới.

The historic district is known for its cobblestone streets and quaint charm.

Khu phố cổ nổi tiếng với những con đường lát đá lăn và sự quyến rũ dễ thương.

The restoration project aims to preserve the cobblestones in their original condition.

Dự án phục hồi nhằm bảo tồn những viên đá lăn trong tình trạng ban đầu của chúng.

02

(không đếm được) đá cuội được xem như vật liệu xây dựng hoặc lát đường.

Uncountable cobblestones viewed as a building or paving material.

Ví dụ

The historic town square was paved with cobblestones.

Quảng trường thị trấn lịch sử được lát bằng đá lát.

The cobblestones in the old village were well-preserved for tourism.

Những viên đá lát trong làng cổ được bảo quản tốt cho du lịch.

The locals gathered to repair the cobblestone path in the park.

Người dân địa phương tụ tập để sửa đường lát đá trong công viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cobblestone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] For example, Venice, one of Italy's most popular cities, is well-loved for its Gothic architecture with domed cathedrals and arch bridges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Cobblestone

Không có idiom phù hợp