Bản dịch của từ Cocked trong tiếng Việt

Cocked

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cocked (Adjective)

kɑkt
kɑkt
01

(vũ khí) súng cầm tay hoặc nỏ; nhấc gà lên hoặc chuẩn bị bắn.

Firearms of a firearm or crossbow to have the cock lifted or prepared to be fired.

Ví dụ

He cocked his gun before entering the shooting range.

Anh ấy đã nâng càng súng trước khi vào phòng bắn.

She never cocked her crossbow during the hunting trip.

Cô ấy không bao giờ nâng càng cung tên trong chuyến săn bắn.

Did you remember to cock the rifle before aiming at the target?

Bạn có nhớ nâng càng súng trước khi nhắm vào mục tiêu không?

02

(thân mật) say rượu.

Informal drunk.

Ví dụ

He often gets cocked at parties and acts foolishly.

Anh ấy thường uống say tại các bữa tiệc và hành xử ngớ ngẩn.

She avoided inviting him as he becomes cocked easily.

Cô ấy tránh mời anh ấy vì anh ấy dễ uống say.

Did you notice his cocked behavior at the event last night?

Bạn có nhận thấy hành vi say sưa của anh ấy tại sự kiện đêm qua không?

03

(thô tục, kết hợp) có một hình dạng dương vật nhất định hoặc một số lượng dương vật cụ thể.

Vulgar in combination having a specified form of penis or a specific number of penises.

Ví dụ

He made a cocked joke during the IELTS speaking test.

Anh ấy đã kể một câu chuyện không phù hợp trong bài thi nói IELTS.

It is not appropriate to use cocked language in academic writing.

Không phù hợp khi sử dụng ngôn ngữ không tôn trọng trong viết học thuật.

Did the candidate realize that his answer was cocked?

Ứng viên có nhận ra rằng câu trả lời của mình không phù hợp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cocked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cocked

Knock something into a cocked hat

nˈɑk sˈʌmθɨŋ ˈɪntu ə kˈɑkt hˈæt

Đập tan kế hoạch/ Lật ngược tình thế

To demolish a plan, a story, etc.

Her brilliant idea to host a charity event was into a cocked hat by budget constraints.

Ý tưởng tuyệt vời của cô ấy tổ chức sự kiện từ thiện bị hủy bởi ràng buộc ngân sách.