Bản dịch của từ Crossbow trong tiếng Việt
Crossbow
Noun [U/C]
Crossbow (Noun)
kɹˈɔsboʊ
kɹˈɑsboʊ
Ví dụ
The medieval knight used a crossbow to hunt for food.
Người hiệp sĩ thời trung cổ đã sử dụng cung thủ.
The villagers were afraid of the crossbow because of its power.
Người dân làng sợ cung thủ vì sức mạnh của nó.
Did the king ban the use of crossbows in the kingdom?
Vua có cấm việc sử dụng cung thủ trong vương quốc không?
Dạng danh từ của Crossbow (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Crossbow | Crossbows |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Crossbow
Không có idiom phù hợp