Bản dịch của từ Collaboration trong tiếng Việt

Collaboration

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collaboration (Noun Uncountable)

kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən
kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən
01

Sự hợp tác, kết hợp.

Cooperation and combination.

Ví dụ

Collaboration among community members improved neighborhood safety significantly.

Sự hợp tác giữa các thành viên cộng đồng đã cải thiện đáng kể sự an toàn của khu phố.

Social workers rely on collaboration with local organizations to support families.

Nhân viên xã hội dựa vào sự hợp tác với các tổ chức địa phương để hỗ trợ gia đình.

Effective collaboration between schools and parents enhances student academic performance.

Sự hợp tác hiệu quả giữa nhà trường và phụ huynh nâng cao kết quả học tập của học sinh.

Kết hợp từ của Collaboration (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Collaboration between

Sự hợp tác giữa

Collaboration between ngos and local communities improves social services.

Sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ và cộng đồng địa phương cải thiện dịch vụ xã hội.

In collaboration with

Hợp tác với

The charity organization worked in collaboration with local schools.

Tổ chức từ thiện đã làm việc phối hợp với các trường học địa phương.

Degree of collaboration

Mức độ hợp tác

The degree of collaboration among volunteers is remarkable.

Mức độ hợp tác giữa các tình nguyện viên là đáng chú ý.

Collaboration (Noun)

kəlˌæbɚˈeiʃn̩
kəlˌæbəɹˈeiʃn̩
01

(đếm được) một sản phẩm hoặc sáng tạo được thực hiện bằng cách cộng tác.

(countable) a production or creation made by collaborating.

Ví dụ

The collaboration between the two artists resulted in a stunning painting.

Sự hợp tác giữa hai nghệ sĩ đã tạo ra một bức tranh tuyệt vời.

The collaboration of the team members led to a successful charity event.

Sự hợp tác của các thành viên nhóm đã dẫn đến một sự kiện từ thiện thành công.

The collaboration among different organizations improved community services.

Sự hợp tác giữa các tổ chức khác nhau đã cải thiện các dịch vụ cộng đồng.

02

(không đếm được) hành động hợp tác.

(uncountable) the act of collaborating.

Ví dụ

Collaboration among community members is essential for social progress.

Sự hợp tác giữa các thành viên cộng đồng là quan trọng cho tiến bộ xã hội.

The collaboration between NGOs and local authorities led to positive changes.

Sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ và chính quyền địa phương đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

Collaboration in disaster relief efforts can save many lives during emergencies.

Sự hợp tác trong công tác cứu trợ thảm họa có thể cứu sống nhiều người trong tình huống khẩn cấp.

03

(không đếm được) hợp tác phản bội.

(uncountable) treasonous cooperation.

Ví dụ

The collaboration between the two spy agencies was uncovered.

Sự hợp tác giữa hai cơ quan tình báo đã bị phát hiện.

The collaboration of the rival gangs led to a criminal network.

Sự hợp tác của các băng đảng đối thủ dẫn đến một mạng lưới tội phạm.

The collaboration of the employees exposed a corruption scandal.

Sự hợp tác của các nhân viên đã phơi bày một vụ bê bối tham nhũng.

Dạng danh từ của Collaboration (Noun)

SingularPlural

Collaboration

Collaborations

Kết hợp từ của Collaboration (Noun)

CollocationVí dụ

Collaboration among

Sự cộng tác giữa

Collaboration among ngos helps improve social welfare in communities.

Sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ giúp cải thiện phúc lợi xã hội trong cộng đồng.

Degree of collaboration

Mức độ hợp tác

The degree of collaboration among volunteers positively impacts community development.

Mức độ hợp tác giữa các tình nguyện viên ảnh hưởng tích cực đến phát triển cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collaboration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Leaders with good social skills can create a positive work culture that fosters trust, and employee satisfaction [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Additionally, the international nature of space exploration often leads to between nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] However, in order to truly create an environment that encourages students to adopt healthier eating habits, a close between both the household and the schools is needed [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Addressing these pressing environmental concerns necessitates actions from individuals, businesses, and governmental bodies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Collaboration

Không có idiom phù hợp