Bản dịch của từ Collaborationism trong tiếng Việt

Collaborationism

Noun [U/C] Idiom

Collaborationism (Noun)

01

Thực hành hợp tác với lực lượng chiếm đóng của địch.

The practice of cooperating with an enemy occupying force.

Ví dụ

Collaborationism can undermine local communities during foreign occupation periods.

Sự hợp tác có thể làm suy yếu cộng đồng địa phương trong thời kỳ chiếm đóng nước ngoài.

Many citizens opposed collaborationism in the 1940s during World War II.

Nhiều công dân đã phản đối sự hợp tác vào những năm 1940 trong Thế chiến II.

Is collaborationism justified when survival is at stake for civilians?

Sự hợp tác có được biện minh khi sự sống còn của dân thường bị đe dọa không?

Collaborationism (Idiom)

01

Không tìm thấy phần idiom của bài phát biểu.

No idiom part of speech found.

Ví dụ

Collaborationism promotes teamwork in social projects like community gardens.

Chủ nghĩa hợp tác thúc đẩy làm việc nhóm trong các dự án xã hội như vườn cộng đồng.

Collaborationism does not encourage individualism in social movements or initiatives.

Chủ nghĩa hợp tác không khuyến khích chủ nghĩa cá nhân trong các phong trào xã hội.

Does collaborationism help improve social relations in urban areas like New York?

Chủ nghĩa hợp tác có giúp cải thiện quan hệ xã hội ở các khu vực đô thị như New York không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collaborationism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collaborationism

Không có idiom phù hợp