Bản dịch của từ Colonial trong tiếng Việt

Colonial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Colonial (Adjective)

kəlˈoʊnil̩
kəlˈoʊnil̩
01

(của động vật hoặc thực vật) sống theo đàn.

Of animals or plants living in colonies.

Ví dụ

Ants are colonial insects that live in organized groups.

Kiến là loài côn trùng sống theo cách tổ chức.

Bees exhibit colonial behavior by working together in hives.

Ong thể hiện hành vi sống theo cách tổ chức bằng cách làm việc cùng nhau trong tổ.

Penguins are colonial birds that nest in large groups on ice.

Chim cánh cụt là loài chim sống theo cách tổ chức, xây tổ thành nhóm lớn trên băng.

02

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của một hoặc nhiều thuộc địa.

Relating to or characteristic of a colony or colonies.

Ví dụ

The colonial architecture in the town reflects its historical past.

Kiến trúc thuộc địa ở thị trấn phản ánh quá khứ lịch sử của nó.

She studied the colonial history of the region for her research.

Cô ấy nghiên cứu lịch sử thuộc địa của khu vực cho nghiên cứu của mình.

The museum showcases artifacts from the colonial era.

Bảo tàng trưng bày các hiện vật từ thời kỳ thuộc địa.

Dạng tính từ của Colonial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Colonial

Thuộc tính

-

-

Colonial (Noun)

kəlˈoʊnil̩
kəlˈoʊnil̩
01

Một ngôi nhà được xây dựng theo phong cách thuộc địa.

A house built in colonial style.

Ví dụ

The colonial was a beautiful blend of European and local architecture.

Ngôi nhà cổ kính là sự kết hợp tuyệt vời giữa kiến trúc châu Âu và địa phương.

The colonial featured large verandas and intricate woodwork details.

Ngôi nhà cổ kính có những hành lang lớn và chi tiết làm bằng gỗ tinh xảo.

Many tourists visit the colonial in the old town for its history.

Nhiều du khách đến thăm ngôi nhà cổ kính ở phố cổ vì lịch sử của nó.

02

Người bản địa hoặc cư dân của thuộc địa.

A native or inhabitant of a colony.

Ví dụ

The colonials established their own community in the new land.

Những người thuộc địa đã thành lập cộng đồng riêng trong đất mới.

The colonials celebrated their cultural heritage during the festival.

Những người thuộc địa đã tổ chức lễ hội để tôn vinh di sản văn hóa của họ.

The colonials faced challenges adapting to the customs of the locals.

Những người thuộc địa phải đối mặt với thách thức khi thích nghi với phong tục của dân địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Colonial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Living in Vietnam, English is becoming increasingly important for communication in business and tourism, while Chinese is also spoken due to the country's history [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] For example, the Notre Dame cathedral situated in the heart of Ho Chi Minh City is a famous structure and notable example of French architecture, and provides profound insights into the culture of that time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Colonial

Không có idiom phù hợp