Bản dịch của từ Combatants trong tiếng Việt
Combatants
Noun [U/C] Noun [C]

Combatants (Noun)
kəmbˈætnts
kəmbˈætnts
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Dạng danh từ của Combatants (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Combatant | Combatants |
Họ từ
"Combatants" là danh từ chỉ những người tham gia vào một cuộc xung đột, chiến tranh hoặc trận đánh, thường được sử dụng trong lĩnh vực quân sự. Từ này không phân biệt giới tính và có thể ám chỉ cả lực lượng vũ trang chính quy và phi chính quy. Trong tiếng Anh Brit (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), từ này được sử dụng tương tự mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay hình thức viết. Tuy nhiên, ngữ điệu phát âm có thể khác nhau đôi chút giữa hai biến thể này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] This is because impoverished countries hardly introduce necessary changes to as they do not have sufficient money and technology [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

[...] I totally agree with this viewpoint because governments can effectively childhood obesity through comprehensive policies and initiatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

[...] Increasing taxes on sugar-based drinks and running propagation campaigns to raise consumers' awareness of their health are two feasible solutions to such problem [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks

[...] The duty to obesity in children should not fall on the government alone because parents are, for good reasons, a greater source of influence on children's unhealthy life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Idiom with Combatants
Không có idiom phù hợp