Bản dịch của từ Coming-out trong tiếng Việt

Coming-out

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coming-out (Noun)

kˈʌmɪŋ aʊt
kˈʌmɪŋ aʊt
01

Hành động công khai thừa nhận hoặc tuyên bố đồng tính luyến ái hoặc lưỡng tính của một người.

The act of publicly acknowledging or declaring ones homosexuality or bisexuality.

Ví dụ

His coming-out was celebrated by friends at the party last week.

Việc công khai của anh ấy đã được bạn bè ăn mừng tại bữa tiệc tuần trước.

Her coming-out did not change how her family treated her.

Việc công khai của cô ấy không thay đổi cách gia đình đối xử với cô.

Is coming-out still a big deal in today's society?

Việc công khai vẫn là một vấn đề lớn trong xã hội hôm nay không?

Coming-out (Adjective)

kˈʌmɪŋ aʊt
kˈʌmɪŋ aʊt
01

Liên quan đến sự thừa nhận hoặc tuyên bố của một người về đồng tính luyến ái hoặc lưỡng tính của họ.

Relating to a persons acknowledgment or declaration of their homosexuality or bisexuality.

Ví dụ

Jake's coming-out story inspired many people in the LGBTQ+ community.

Câu chuyện công khai của Jake đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng LGBTQ+.

Not everyone has a positive coming-out experience in society today.

Không phải ai cũng có trải nghiệm công khai tích cực trong xã hội ngày nay.

Is coming-out important for acceptance in modern social circles?

Việc công khai có quan trọng cho sự chấp nhận trong các mối quan hệ xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coming-out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working properly, and the pictures were blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He used to be really into the styles of the U. S., and I guess he still is to an extent, but a lot of his focus has shifted to South Korea recently, as it has become a world power in terms of world culture [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Coming-out

Không có idiom phù hợp