Bản dịch của từ Acknowledging trong tiếng Việt

Acknowledging

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acknowledging (Verb)

ɪknˈɑlɪdʒɪŋ
æknˈɑlɪdʒɪŋ
01

Nhận ra sự thật hoặc tầm quan trọng hoặc chất lượng của.

Recognize the fact or importance or quality of.

Ví dụ

Acknowledging others' efforts fosters a sense of community.

Thừa nhận những nỗ lực của người khác tạo ra cảm giác cộng đồng.

Acknowledging diversity promotes inclusivity in society.

Thừa nhận sự đa dạng thúc đẩy tính bao dung trong xã hội.

02

Tuyên bố là đúng hoặc thừa nhận sự tồn tại hoặc thực tế hoặc sự thật của.

Declare to be true or admit the existence or reality or truth of.

Ví dụ

Acknowledging the importance of community engagement is crucial for social development.

Thừa nhận tầm quan trọng của sự tương tác cộng đồng là rất quan trọng cho sự phát triển xã hội.

She is excellent at acknowledging people's efforts in volunteer work.

Cô ấy rất xuất sắc trong việc thừa nhận những nỗ lực của mọi người trong công việc tình nguyện.

Dạng động từ của Acknowledging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acknowledge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acknowledged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acknowledged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acknowledges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acknowledging

Acknowledging (Noun)

ɪknˈɑlɪdʒɪŋ
æknˈɑlɪdʒɪŋ
01

Trạng thái hoặc chất lượng của việc được công nhận hoặc thừa nhận.

The state or quality of being recognized or acknowledged.

Ví dụ

His acknowledging of her achievements boosted her confidence.

Việc công nhận thành công của cô ấy đã tăng cường lòng tự tin của cô ấy.

Public acknowledging of volunteers is important for community morale.

Việc công nhận công lao của tình nguyện viên công cộng quan trọng cho tinh thần cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acknowledging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.