Bản dịch của từ Commis chef trong tiếng Việt

Commis chef

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commis chef (Noun)

01

Một đầu bếp phụ trách một khu vực cụ thể của nhà bếp hoặc một loại món ăn cụ thể.

A chef who is in charge of a particular area of the kitchen or a specific type of dish.

Ví dụ

The commis chef prepares appetizers for the restaurant.

Đầu bếp commis chuẩn bị món khai vị cho nhà hàng.

The head chef is not satisfied with the commis chef's performance.

Đầu bếp chính không hài lòng với hiệu suất của đầu bếp commis.

Is the commis chef responsible for desserts in the kitchen?

Đầu bếp commis có phụ trách món tráng miệng trong bếp không?

The commis chef prepares appetizers for the restaurant guests.

Đầu bếp phụ chuẩn bị món khai vị cho khách hàng nhà hàng.

The head chef doesn't trust the new commis chef's cooking skills.

Đầu bếp chính không tin tưởng vào kỹ năng nấu ăn của đầu bếp phụ mới.

02

Một đầu bếp phụ có thể đảm nhiệm các công việc ở các bộ phận bếp khác nhau tùy theo nhu cầu của cơ sở.

An assistant chef who may have tasks in various kitchen sections depending on the establishments needs.

Ví dụ

The commis chef helps the head chef with food preparation.

Người phụ bếp giúp đầu bếp chuẩn bị thức ăn.

The commis chef is not responsible for managing the kitchen staff.

Người phụ bếp không chịu trách nhiệm quản lý nhân viên nhà bếp.

Does the commis chef assist in cooking during busy restaurant hours?

Người phụ bếp có giúp trong việc nấu ăn vào giờ cao điểm không?

The commis chef helps prepare ingredients for the head chef.

Nhân viên phụ bếp giúp chuẩn bị nguyên liệu cho đầu bếp chính.

The commis chef doesn't typically oversee the entire kitchen operation.

Nhân viên phụ bếp thường không giám sát toàn bộ hoạt động nhà bếp.

03

Một đầu bếp cấp dưới có thể được đào tạo dưới sự chỉ đạo của bếp trưởng hoặc bếp phó.

A junior chef who may be training under a head chef or sous chef.

Ví dụ

The commis chef assists the head chef in preparing ingredients.

Đầu bếp trợ giúp đầu bếp trưởng chuẩn bị nguyên liệu.

The commis chef is not responsible for creating the main dishes.

Đầu bếp trợ giúp không chịu trách nhiệm tạo ra món chính.

Is the commis chef learning new recipes from the sous chef?

Đầu bếp trợ giúp có đang học cách nấu món mới từ đầu bếp phụ không?

The commis chef prepares ingredients for the head chef.

Người đầu bếp chuẩn bị nguyên liệu cho đầu bếp chính.

The commis chef is not responsible for creating the menu.

Người đầu bếp chuẩn không chịu trách nhiệm tạo menu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/commis chef/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Commis chef

Không có idiom phù hợp