Bản dịch của từ Commodities trong tiếng Việt
Commodities

Commodities (Noun)
Many countries trade commodities like oil and gold every year.
Nhiều quốc gia giao dịch hàng hóa như dầu mỏ và vàng hàng năm.
Not all commodities are equally valuable in the market.
Không phải tất cả hàng hóa đều có giá trị như nhau trên thị trường.
Which commodities do you think will rise in value next year?
Bạn nghĩ hàng hóa nào sẽ tăng giá trị trong năm tới?
Dạng danh từ của Commodities (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Commodity | Commodities |
Họ từ
"Commodities" là thuật ngữ chỉ các hàng hóa cơ bản được sản xuất để tiêu thụ, thường là nguyên liệu hoặc sản phẩm nông nghiệp như dầu mỏ, ngũ cốc và kim loại quý. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng giống nhau cả ở Anh và Mỹ, không có sự khác biệt rõ rệt về phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, trong bối cảnh thương mại, cách giao dịch và quy định liên quan đến hàng hóa có thể khác nhau giữa hai quốc gia này.
Từ "commodities" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "commoditas", mang nghĩa là "sự thuận lợi, sự tiện lợi". "Commoditas" được hình thành từ gốc "commodus", có nghĩa là "thuận lợi". Vào thế kỷ 15, từ này được sử dụng để chỉ các hàng hóa tiêu dùng và tài nguyên có thể trao đổi được trên thị trường. Ngày nay, "commodities" được sử dụng chủ yếu để chỉ những sản phẩm cơ bản, như lương thực, năng lượng và kim loại, có giá trị kinh tế và có thể giao dịch trên thị trường toàn cầu.
Từ "commodities" thường xuyên xuất hiện trong kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các bài thi về Nghe, Đọc và Viết liên quan đến kinh tế và thương mại. Trong bối cảnh học thuật, từ này được sử dụng để chỉ hàng hóa có thể trao đổi trên thị trường, như sản phẩm nông nghiệp và khoáng sản. Ngoài ra, trong các cuộc thảo luận về toàn cầu hóa và phát triển bền vững, "commodities" cũng thường được nhắc đến khi phân tích tác động của thương mại đến môi trường và xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



