Bản dịch của từ Commuting trong tiếng Việt

Commuting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commuting (Noun)

kəmjˈuɾɪŋ
kəmjˈuɾɪŋ
01

Hành động di chuyển đến và đi từ nơi làm việc hoặc trường học một cách thường xuyên.

The action of traveling to and from work or school on a regular basis.

Ví dụ

Commuting can be stressful due to traffic congestion in urban areas.

Việc đi lại có thể rất căng thẳng do tắc nghẽn giao thông ở khu vực thành thị.

Many people prefer public transportation for their daily commuting.

Nhiều người thích phương tiện giao thông công cộng để đi lại hàng ngày.

The cost of commuting by car can be a burden on low-income families.

Chi phí đi lại bằng ô tô có thể là gánh nặng đối với các gia đình có thu nhập thấp.

Commuting (Verb)

kəmjˈuɾɪŋ
kəmjˈuɾɪŋ
01

Thường xuyên di chuyển một khoảng cách giữa nhà và nơi làm việc.

Travel some distance between one's home and place of work on a regular basis.

Ví dụ

Many people enjoy commuting by bike in the city.

Nhiều người thích đi lại bằng xe đạp trong thành phố.

John commutes to work by train every day.

John đi làm bằng tàu hỏa hàng ngày.

She prefers commuting during off-peak hours to avoid traffic.

Cô ấy thích đi làm vào giờ thấp điểm để tránh tắc đường.

Dạng động từ của Commuting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Commute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Commuted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Commuted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Commutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Commuting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commuting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] These days, many people are spending an increasing amount of time to their workplace or school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more time leaves less time for other more important activities, like spending time with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In other words, people by car can save a great amount of time and cut down on their travel time which is often times exhausting and stressful to them [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The elimination of daily not only saves time but also reduces stress, allowing employees to start their workday in a more relaxed state [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Commuting

Không có idiom phù hợp