Bản dịch của từ Compassing trong tiếng Việt

Compassing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compassing (Verb)

kəmpˈæsɨŋ
kəmpˈæsɨŋ
01

Để đạt được; để đạt được.

To achieve to attain.

Ví dụ

Many communities are compassing their goals through teamwork and collaboration.

Nhiều cộng đồng đang đạt được mục tiêu thông qua làm việc nhóm.

They are not compassing their social objectives effectively this year.

Họ không đạt được các mục tiêu xã hội một cách hiệu quả năm nay.

Are local organizations compassing their missions to support the community?

Các tổ chức địa phương có đang đạt được sứ mệnh hỗ trợ cộng đồng không?

02

Để bao gồm hoặc bao gồm; để bao quanh.

To encompass or include to surround.

Ví dụ

The community center is compassing many social activities for all ages.

Trung tâm cộng đồng bao gồm nhiều hoạt động xã hội cho mọi lứa tuổi.

The new policy is not compassing the needs of low-income families.

Chính sách mới không bao gồm nhu cầu của các gia đình thu nhập thấp.

Is the festival compassing different cultures and traditions in our city?

Liệu lễ hội có bao gồm các nền văn hóa và truyền thống khác nhau trong thành phố chúng ta không?

Compassing (Noun)

kəmpˈæsɨŋ
kəmpˈæsɨŋ
01

Một phương pháp hoặc kỹ năng để đạt được hoặc đạt được điều gì đó.

A method or skill of achieving or attaining something.

Ví dụ

Community service is a compassing method for social change.

Dịch vụ cộng đồng là một phương pháp đạt được thay đổi xã hội.

Many believe compassing skills are not needed for social work.

Nhiều người tin rằng kỹ năng đạt được không cần thiết cho công việc xã hội.

What is the best compassing technique for improving community relations?

Kỹ thuật đạt được nào là tốt nhất để cải thiện quan hệ cộng đồng?

02

Hành vi bao vây hoặc bao vây; quá trình xung quanh.

The act of enclosing or encircling the process of surrounding.

Ví dụ

The community center is compassing the local park for social events.

Trung tâm cộng đồng đang bao quanh công viên địa phương cho các sự kiện xã hội.

The new policy is not compassing all social groups effectively.

Chính sách mới không bao quanh tất cả các nhóm xã hội một cách hiệu quả.

Is the organization compassing diverse communities in its outreach programs?

Tổ chức có bao quanh các cộng đồng đa dạng trong các chương trình tiếp cận không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compassing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a strong moral and demonstrate integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person'impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person's impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have violated humankind's sacred moral values, one of which is towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Compassing

Không có idiom phù hợp