Bản dịch của từ Compassing trong tiếng Việt
Compassing
Compassing (Verb)
Many communities are compassing their goals through teamwork and collaboration.
Nhiều cộng đồng đang đạt được mục tiêu thông qua làm việc nhóm.
They are not compassing their social objectives effectively this year.
Họ không đạt được các mục tiêu xã hội một cách hiệu quả năm nay.
Are local organizations compassing their missions to support the community?
Các tổ chức địa phương có đang đạt được sứ mệnh hỗ trợ cộng đồng không?
The community center is compassing many social activities for all ages.
Trung tâm cộng đồng bao gồm nhiều hoạt động xã hội cho mọi lứa tuổi.
The new policy is not compassing the needs of low-income families.
Chính sách mới không bao gồm nhu cầu của các gia đình thu nhập thấp.
Is the festival compassing different cultures and traditions in our city?
Liệu lễ hội có bao gồm các nền văn hóa và truyền thống khác nhau trong thành phố chúng ta không?
Compassing (Noun)
Community service is a compassing method for social change.
Dịch vụ cộng đồng là một phương pháp đạt được thay đổi xã hội.
Many believe compassing skills are not needed for social work.
Nhiều người tin rằng kỹ năng đạt được không cần thiết cho công việc xã hội.
What is the best compassing technique for improving community relations?
Kỹ thuật đạt được nào là tốt nhất để cải thiện quan hệ cộng đồng?
Hành vi bao vây hoặc bao vây; quá trình xung quanh.
The act of enclosing or encircling the process of surrounding.
The community center is compassing the local park for social events.
Trung tâm cộng đồng đang bao quanh công viên địa phương cho các sự kiện xã hội.
The new policy is not compassing all social groups effectively.
Chính sách mới không bao quanh tất cả các nhóm xã hội một cách hiệu quả.
Is the organization compassing diverse communities in its outreach programs?
Tổ chức có bao quanh các cộng đồng đa dạng trong các chương trình tiếp cận không?