Bản dịch của từ Compelling argument trong tiếng Việt

Compelling argument

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compelling argument (Noun)

kəmpˈɛlɨŋ ˈɑɹɡjəmənt
kəmpˈɛlɨŋ ˈɑɹɡjəmənt
01

Một lý do hoặc tuyên bố thuyết phục hoặc thuyết phục hỗ trợ một quan điểm hoặc quyết định cụ thể.

A persuasive or convincing reason or statement that supports a particular viewpoint or decision.

Ví dụ

Her compelling argument convinced the committee to change their decision.

Lập luận thuyết phục của cô ấy đã thuyết phục ủy ban thay đổi quyết định.

He did not present a compelling argument during the debate last week.

Anh ấy không đưa ra lập luận thuyết phục nào trong cuộc tranh luận tuần trước.

What makes a compelling argument in social issues today?

Điều gì tạo nên một lập luận thuyết phục về các vấn đề xã hội hôm nay?

Her speech provided a compelling argument for reducing plastic waste in society.

Bài phát biểu của cô ấy đưa ra lý lẽ thuyết phục để giảm rác thải nhựa.

Many people do not find his compelling argument about climate change convincing.

Nhiều người không thấy lý lẽ thuyết phục của anh ấy về biến đổi khí hậu.

02

Một lập luận đủ mạnh để thu hút sự chú ý hoặc ngưỡng mộ.

An argument that is strong enough to attract attention or admiration.

Ví dụ

The speaker presented a compelling argument for climate action at the conference.

Người phát biểu đã đưa ra một lập luận thuyết phục về hành động khí hậu tại hội nghị.

Many people do not find his argument compelling for social change.

Nhiều người không thấy lập luận của anh ấy thuyết phục cho sự thay đổi xã hội.

Is her compelling argument enough to change public opinion on poverty?

Lập luận thuyết phục của cô ấy có đủ để thay đổi ý kiến công chúng về nghèo đói không?

Her compelling argument convinced many to support the new recycling initiative.

Lập luận thuyết phục của cô ấy đã thuyết phục nhiều người ủng hộ sáng kiến tái chế mới.

His argument was not compelling enough to change anyone's opinion.

Lập luận của anh ấy không đủ thuyết phục để thay đổi ý kiến của ai.

03

Một lý do hợp lý cho một niềm tin hoặc hành động mà khó có thể bác bỏ.

A rational justification for a belief or action that is difficult to refute.

Ví dụ

Her speech presented a compelling argument for climate change action.

Bài phát biểu của cô ấy đưa ra một lập luận thuyết phục về hành động chống biến đổi khí hậu.

The article did not provide a compelling argument against immigration.

Bài viết không đưa ra lập luận thuyết phục nào chống lại nhập cư.

What makes a compelling argument in social debates?

Điều gì tạo nên một lập luận thuyết phục trong các cuộc tranh luận xã hội?

The speaker presented a compelling argument for climate change action in 2023.

Người diễn giả đã đưa ra một lập luận thuyết phục về hành động chống biến đổi khí hậu vào năm 2023.

Many people do not find his argument compelling regarding social media use.

Nhiều người không thấy lập luận của anh ấy thuyết phục về việc sử dụng mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compelling argument cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Conversely, proponents of the notion that life for the elderly has experienced substantial improvement in contemporary times put forth several [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Given the above, mobile phones should not entirely be banned in public spaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Another favouring the replacement of old buildings with modern ones revolves around safety concerns [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Compelling argument

Không có idiom phù hợp