Bản dịch của từ Computer assisted tomography scan trong tiếng Việt
Computer assisted tomography scan
Computer assisted tomography scan (Noun)
Một cuộc kiểm tra được thực hiện trên máy chụp cắt lớp vi tính, trong đó nhiều hình ảnh x-quang được chụp thành từng phần mỏng của một bộ phận cơ thể và chương trình máy tính tái tạo chúng thành hình ảnh 3d.
An examination performed on a computerized tomography machine in which multiple xray images are taken in thin sections of a part of the body and computer program reconstructs them into a 3d image.
The computer assisted tomography scan showed clear images of the patient's brain.
Chụp cắt lớp vi tính cho thấy hình ảnh rõ nét của não bệnh nhân.
The doctor did not recommend a computer assisted tomography scan for healthy patients.
Bác sĩ không khuyên thực hiện chụp cắt lớp vi tính cho bệnh nhân khỏe mạnh.
Did the computer assisted tomography scan reveal any issues in the lungs?
Chụp cắt lớp vi tính có phát hiện vấn đề gì ở phổi không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp