Bản dịch của từ Conceives trong tiếng Việt
Conceives

Conceives (Verb)
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự thụ thai.
Thirdperson singular simple present indicative of conceive.
She conceives a plan to improve community engagement in Chicago.
Cô ấy nghĩ ra một kế hoạch để cải thiện sự tham gia cộng đồng ở Chicago.
He does not conceive the idea of reducing social services funding.
Anh ấy không nghĩ ra ý tưởng cắt giảm ngân sách dịch vụ xã hội.
Does she conceive ways to support local businesses in her town?
Cô ấy có nghĩ ra cách hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong thị trấn không?
Dạng động từ của Conceives (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Conceive |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Conceived |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Conceived |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Conceives |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Conceiving |
Họ từ
Từ "conceives" là động từ trong tiếng Anh, có nghĩa chính là "hình thành ý tưởng" hoặc "khái niệm". Nó xuất phát từ động từ "conceive", mang sắc thái nghĩa về việc bắt đầu hoặc tạo ra một ý tưởng, suy nghĩ hoặc kế hoạch. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt lớn giữa Anh và Mỹ trong cách viết hay phát âm từ này. Tuy nhiên, "conceive" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau như tâm lý học, nghiên cứu sáng tạo hay trong lĩnh vực sinh học khi đề cập đến sự thụ thai.