Bản dịch của từ Concretion trong tiếng Việt

Concretion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concretion (Noun)

kɑnkɹˈiʃn
kɑnkɹˈiʃn
01

Một khối rắn chắc được hình thành do sự tích tụ vật chất cục bộ, đặc biệt là trong cơ thể hoặc trong một khối trầm tích.

A hard solid mass formed by the local accumulation of matter especially within the body or within a mass of sediment.

Ví dụ

The doctor found a concretion in Mr. Smith's kidney during surgery.

Bác sĩ đã tìm thấy một khối cứng trong thận của ông Smith trong khi phẫu thuật.

There isn't a known concretion in the local community health records.

Không có khối cứng nào được biết đến trong hồ sơ sức khỏe cộng đồng địa phương.

Is there a concretion affecting anyone's health in our neighborhood?

Có khối cứng nào ảnh hưởng đến sức khỏe của ai trong khu phố của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concretion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] In the case of deeper waters like a river, a girder bridge is more fitting [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Firstly, most modern cities these days are nothing more than jungles, devoid of any significant amount of nature [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Concretion

Không có idiom phù hợp