Bản dịch của từ Conditioning treatment trong tiếng Việt
Conditioning treatment

Conditioning treatment (Noun)
Một quá trình điều trị nhằm cải thiện hoặc phục hồi tình trạng thể chất.
A therapeutic process designed to improve or restore physical condition.
The conditioning treatment helped Sarah regain her strength after the accident.
Phương pháp điều trị phục hồi đã giúp Sarah lấy lại sức mạnh sau tai nạn.
The conditioning treatment did not work for many participants in the study.
Phương pháp điều trị phục hồi không hiệu quả với nhiều người tham gia nghiên cứu.
Is the conditioning treatment effective for improving social skills in children?
Phương pháp điều trị phục hồi có hiệu quả trong việc cải thiện kỹ năng xã hội của trẻ không?
The conditioning treatment improved the community center's facilities for better events.
Phương pháp điều trị đã cải thiện cơ sở vật chất của trung tâm cộng đồng.
The conditioning treatment did not enhance the social skills of the children.
Phương pháp điều trị không cải thiện kỹ năng xã hội của trẻ em.
Did the conditioning treatment help the local park's recreational programs?
Phương pháp điều trị có giúp các chương trình giải trí của công viên địa phương không?
Many people use conditioning treatment for dry skin in winter.
Nhiều người sử dụng liệu pháp dưỡng ẩm cho da khô vào mùa đông.
Conditioning treatment does not solve all skin problems effectively.
Liệu pháp dưỡng ẩm không giải quyết tất cả vấn đề về da hiệu quả.
Have you tried conditioning treatment for your skin before?
Bạn đã thử liệu pháp dưỡng ẩm cho da chưa?