Bản dịch của từ Confidence interval trong tiếng Việt

Confidence interval

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confidence interval(Noun)

kˈɑnfədəns ˈɪntɚvəl
kˈɑnfədəns ˈɪntɚvəl
01

Một phạm vi giá trị được sử dụng để ước tính tham số tổng thể.

A range of values that is used to estimate a population parameter.

Ví dụ
02

Thường được sử dụng trong thống kê để mang lại cảm giác không chắc chắn xung quanh ước tính mẫu.

Commonly used in statistics to give a sense of the uncertainty surrounding a sample estimate.

Ví dụ
03

Cung cấp một khoảng thời gian trong đó một tỷ lệ nhất định các giá trị của tổng thể dự kiến sẽ giảm.

Provides an interval within which a certain percentage of a populations values are expected to fall.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh