Bản dịch của từ Confidence interval trong tiếng Việt

Confidence interval

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confidence interval (Noun)

01

Một phạm vi giá trị được sử dụng để ước tính tham số tổng thể.

A range of values that is used to estimate a population parameter.

Ví dụ

The confidence interval for the survey was between 45% and 55%.

Khoảng tin cậy cho khảo sát là từ 45% đến 55%.

The confidence interval does not include the population mean in this study.

Khoảng tin cậy không bao gồm trung bình dân số trong nghiên cứu này.

What is the confidence interval for the latest social research findings?

Khoảng tin cậy cho các phát hiện nghiên cứu xã hội mới nhất là gì?

02

Thường được sử dụng trong thống kê để mang lại cảm giác không chắc chắn xung quanh ước tính mẫu.

Commonly used in statistics to give a sense of the uncertainty surrounding a sample estimate.

Ví dụ

The confidence interval for the survey was between 45% and 55%.

Khoảng tin cậy cho khảo sát là từ 45% đến 55%.

Many students do not understand confidence intervals in social research.

Nhiều sinh viên không hiểu khoảng tin cậy trong nghiên cứu xã hội.

What is the confidence interval for the recent social study results?

Khoảng tin cậy cho kết quả nghiên cứu xã hội gần đây là gì?

03

Cung cấp một khoảng thời gian trong đó một tỷ lệ nhất định các giá trị của tổng thể dự kiến sẽ giảm.

Provides an interval within which a certain percentage of a populations values are expected to fall.

Ví dụ

The confidence interval for the survey was 95% for social attitudes.

Khoảng tin cậy cho khảo sát là 95% về thái độ xã hội.

The confidence interval does not include all social groups in the study.

Khoảng tin cậy không bao gồm tất cả các nhóm xã hội trong nghiên cứu.

What is the confidence interval for the social media usage data?

Khoảng tin cậy cho dữ liệu sử dụng mạng xã hội là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Confidence interval cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Confidence interval

Không có idiom phù hợp