Bản dịch của từ Connotes trong tiếng Việt
Connotes
Connotes (Verb)
Có ý nghĩa quan trọng hoặc gián tiếp; để biểu thị.
To have a significant or indirect meaning to signify.
The term 'social media' connotes connection and communication among people.
Thuật ngữ 'truyền thông xã hội' gợi ý sự kết nối và giao tiếp giữa mọi người.
Social inequality does not connotes fairness in our society.
Bất bình đẳng xã hội không gợi ý sự công bằng trong xã hội của chúng ta.
Does the word 'community' connotes belonging and support in social contexts?
Từ 'cộng đồng' có gợi ý về sự thuộc về và hỗ trợ trong các ngữ cảnh xã hội không?
The word 'community' connotes a sense of belonging and support.
Từ 'cộng đồng' gợi ý cảm giác thuộc về và hỗ trợ.
The term 'freedom' does not just connote absence of restrictions.
Thuật ngữ 'tự do' không chỉ gợi ý sự thiếu vắng hạn chế.
What does the phrase 'social justice' connote in modern discussions?
Cụm từ 'công bằng xã hội' gợi ý điều gì trong các cuộc thảo luận hiện đại?
Để chỉ ra hoặc đề cập đến như một đặc điểm hoặc đặc điểm.
To indicate or mention as a characteristic or trait.
The term 'social media' connotes instant communication and global connectivity.
Thuật ngữ 'truyền thông xã hội' ám chỉ việc giao tiếp ngay lập tức và kết nối toàn cầu.
Social inequality does not connotate fairness in society at all.
Bất bình đẳng xã hội hoàn toàn không ám chỉ sự công bằng trong xã hội.
What does the word 'community' connotate in modern society?
Từ 'cộng đồng' ám chỉ điều gì trong xã hội hiện đại?
Dạng động từ của Connotes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Connote |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Connoted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Connoted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Connotes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Connoting |