Bản dịch của từ Conservative strategy trong tiếng Việt

Conservative strategy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conservative strategy(Noun)

kˈənsɝvətɨv stɹˈætədʒi
kˈənsɝvətɨv stɹˈætədʒi
01

Một triết lý chính trị hoặc xã hội khuyến khích việc bảo tồn các thể chế và giá trị truyền thống.

A political or social philosophy that promotes retaining traditional institutions and values.

Ví dụ
02

Một cách tiếp cận thận trọng trong việc lập kế hoạch hoặc thực hiện hoạt động, thường ưu tiên an toàn và ổn định hơn là chấp nhận rủi ro.

A cautious approach to planning or executing activity, typically prioritizing safety and stability over risk-taking.

Ví dụ
03

Một chiến lược trong kinh doanh hoặc tài chính mà tránh xa các khoản đầu tư rủi ro cao và tìm kiếm lợi nhuận ổn định, liên tục.

A strategy in business or finance that avoids high-risk investments and seeks steady, consistent returns.

Ví dụ