Bản dịch của từ Continental shelf trong tiếng Việt

Continental shelf

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continental shelf (Noun)

kɑntˈnɛntl ʃɛlf
kɑntˈnɛntl ʃɛlf
01

Diện tích đáy biển xung quanh một vùng đất rộng lớn, nơi biển nông so với đại dương mở, đặc biệt được coi là tài nguyên.

The area of seabed around a large landmass where the sea is shallow compared with the open ocean especially regarded as a resource.

Ví dụ

The continental shelf provides resources for many coastal communities in America.

Thềm lục địa cung cấp tài nguyên cho nhiều cộng đồng ven biển ở Mỹ.

The continental shelf does not extend far from the shore in Florida.

Thềm lục địa không kéo dài xa khỏi bờ biển ở Florida.

How does the continental shelf impact fishing industries in coastal regions?

Thềm lục địa ảnh hưởng như thế nào đến ngành đánh bắt cá ở các vùng ven biển?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Continental shelf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Continental shelf

Không có idiom phù hợp