Bản dịch của từ Convulsive therapy trong tiếng Việt

Convulsive therapy

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convulsive therapy (Noun)

knvˈʌlsɪv ɵˈɛɹəpi
knvˈʌlsɪv ɵˈɛɹəpi
01

Một phương pháp điều trị bệnh tâm thần liên quan đến việc đưa điện vào não người.

A treatment for mental illness that involves putting electricity into a persons brain.

Ví dụ

Convulsive therapy helped many patients recover from severe depression last year.

Liệu pháp co giật đã giúp nhiều bệnh nhân hồi phục khỏi trầm cảm nặng.

Convulsive therapy is not always effective for all mental health issues.

Liệu pháp co giật không phải lúc nào cũng hiệu quả với mọi vấn đề tâm lý.

Is convulsive therapy safe for treating anxiety disorders in patients?

Liệu pháp co giật có an toàn cho việc điều trị rối loạn lo âu không?

Convulsive therapy (Phrase)

knvˈʌlsɪv ɵˈɛɹəpi
knvˈʌlsɪv ɵˈɛɹəpi
01

Một phương pháp điều trị y tế trong đó cơ thể của ai đó được làm rung chuyển.

A medical treatment in which someones body is made to shake.

Ví dụ

Convulsive therapy helped many patients recover from severe depression last year.

Liệu pháp co giật đã giúp nhiều bệnh nhân hồi phục khỏi trầm cảm nặng năm ngoái.

Convulsive therapy does not work for everyone, especially those with anxiety.

Liệu pháp co giật không hiệu quả với mọi người, đặc biệt là những người lo âu.

Is convulsive therapy safe for treating mental health issues in teenagers?

Liệu pháp co giật có an toàn để điều trị vấn đề sức khỏe tâm thần ở thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/convulsive therapy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Convulsive therapy

Không có idiom phù hợp