Bản dịch của từ Cordless trong tiếng Việt

Cordless

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cordless (Adjective)

kˈɔɹdləs
kˈɑɹdlɪs
01

(của một thiết bị điện hoặc điện thoại) hoạt động mà không cần kết nối với nguồn điện lưới hoặc thiết bị trung tâm.

Of an electrical appliance or telephone working without connection to a mains supply or central unit.

Ví dụ

Cordless phones are convenient for making calls around the house.

Điện thoại không dây rất tiện lợi để gọi điện trong nhà.

She doesn't own a cordless laptop, so she always needs a charger.

Cô ấy không sở hữu một chiếc laptop không dây, vì vậy cô ấy luôn cần một cái sạc.

Is your cordless camera fully charged for the trip tomorrow?

Máy ảnh không dây của bạn có sạc đầy cho chuyến đi ngày mai không?

Dạng tính từ của Cordless (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cordless

Không có dây

-

-

Cordless (Noun)

ˈkɔ.dləs
ˈkɔ.dləs
01

Một chiếc điện thoại không dây.

A cordless telephone.

Ví dụ

I bought a cordless phone for my parents last week.

Tôi đã mua một chiếc điện thoại không dây cho bố mẹ tuần trước.

I do not like using a cordless phone at home.

Tôi không thích sử dụng điện thoại không dây ở nhà.

Is a cordless phone better than a traditional one?

Điện thoại không dây có tốt hơn điện thoại truyền thống không?

Do you prefer using a cordless telephone for social calls?

Bạn có thích sử dụng điện thoại không dây cho cuộc gọi xã hội không?

I don't like the cordless phone because the battery life is short.

Tôi không thích cái điện thoại không dây vì thời lượng pin ngắn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cordless/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cordless

Không có idiom phù hợp