Bản dịch của từ Cornerstone trong tiếng Việt

Cornerstone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cornerstone (Noun)

kˈɔɹnɚstˌoʊn
kˈɑɹnəɹstˌoʊn
01

Một phẩm chất hoặc đặc điểm quan trọng mà một vật cụ thể phụ thuộc hoặc dựa vào.

An important quality or feature on which a particular thing depends or is based.

Ví dụ

Trust is the cornerstone of any successful community.

Niềm tin là nền tảng của mọi cộng đồng thành công.

Education is the cornerstone for a brighter future in society.

Giáo dục là nền tảng cho một tương lai tươi sáng trong xã hội.

Equality should be the cornerstone of social justice movements.

Sự bình đẳng nên là nền tảng của các phong trào công bằng xã hội.

02

Một hòn đá tạo thành nền của một góc của tòa nhà, nối hai bức tường.

A stone that forms the base of a corner of a building joining two walls.

Ví dụ

Trust is the cornerstone of any successful relationship.

Sự tin tưởng là nền tảng của mọi mối quan hệ thành công.

Education is considered the cornerstone of a prosperous society.

Giáo dục được coi là nền tảng của một xã hội thịnh vượng.

Respect for diversity is the cornerstone of a harmonious community.

Sự tôn trọng đa dạng là nền tảng của một cộng đồng hài hòa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cornerstone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The critical role of biodiversity in sustaining ecological health forms the of this argument [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Cornerstone

Không có idiom phù hợp