Bản dịch của từ Cornsilk trong tiếng Việt

Cornsilk

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cornsilk (Adjective)

kˈɔɹnsˌɪk
kˈɔɹnsˌɪk
01

(của tóc) giống như lụa ngô về kết cấu và màu sắc; tốt và tóc vàng.

Of hair resembling cornsilk in texture and colour fine and blonde.

Ví dụ

Her cornsilk hair flowed beautifully during the social event last weekend.

Tóc màu vàng mượt của cô ấy chảy đẹp trong sự kiện xã hội cuối tuần qua.

He does not like cornsilk hair; he prefers darker shades instead.

Anh ấy không thích tóc màu vàng mượt; anh ấy thích màu tối hơn.

Is her cornsilk hair natural or dyed for the social gathering?

Tóc màu vàng mượt của cô ấy là tự nhiên hay nhuộm cho buổi gặp mặt xã hội?

Cornsilk (Noun)

kˈɔɹnsˌɪk
kˈɔɹnsˌɪk
01

Những đường chỉ mảnh trên bắp ngô.

The fine threadlike styles on an ear of maize.

Ví dụ

The cornsilk was visible on the fresh corn at the market.

Sợi tơ ngô có thể nhìn thấy trên bắp ngô tươi ở chợ.

There isn't much cornsilk on this corn; it looks very fresh.

Không có nhiều sợi tơ ngô trên bắp này; nó trông rất tươi.

Do you see the cornsilk on the corn we bought yesterday?

Bạn có thấy sợi tơ ngô trên bắp ngô mà chúng ta mua hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cornsilk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cornsilk

Không có idiom phù hợp